Dù đánh lớn hay đánh nhỏ nếu không biết cách soi cầu thì bạn sẽ mất tiền oan dẫn đến hậu quả thua nỗ nghiêm trọng! Đến với chúng tôi bằng công nghệ chốt số độc quyền chuẩn xác có 1-0-2 cam kết giúp bạn vào bờ ngay hôm nay và thoát khỏi tình trạng khó khăn về tài chính một cách nhanh nhất !!
Dàn 8 con lô 3 số mt chuẩn nhất ≈ 500.000đ
⇒Mua số là cách tốt nhất giúp a/e trúng lớn
⇒Thời gian lấy số từ 08h00–17h00 hàng ngày
⇒Sau khi nạp thẻ thành công số sẽ hiện ra
⇒Hỗ trợ thẻ cào: Viettel,Vina,Mobi
⇒A/e liên hệ với chúng tôi tại KHUNG CHÁT để nhận tư vấn cầu đẹp nhé
Dàn 8 Con Lô 3 Số MT chuẩn nhất trong ngày!
Giá: 500,000đ.
Giá: 500,000đ.
Hiện tại chúng tôi chỉ nhận thẻ cào Viettel
Ngày | Dự Đoán | Kết Quả | Người Theo |
---|---|---|---|
07-03-21 | |||
06-03-21 | Đà Nẵng: 020,684,996,781,490,213,059,871, Quảng Ngãi: 218,836,169,389,562,591,220,812, Đắc Nông: 527,160,534,012,467,650,950,967 | Ăn 169,836,812 Quảng Ngãi, Ăn 527,467,967,160 Đắc Nông | 96 |
05-03-21 | Gia Lai: 482,180,895,782,409,662,684,564, Ninh Thuận: 886,960,117,012,857,195,270,891 | Ăn 564,180,409 Gia Lai | 177 |
04-03-21 | Bình Định: 296,484,036,388,888,149,670,563, Quảng Trị: 474,760,852,896,185,963,012,783, Quảng Bình: 957,421,191,633,098,174,148,251 | Trượt | 92 |
03-03-21 | Đà Nẵng: 009,394,670,297,824,632,949,403, Khánh Hòa: 623,722,027,707,939,995,719,759 | Trượt | 177 |
02-03-21 | Đắc Lắc: 671,624,470,962,076,262,276,294, Quảng Nam: 499,170,651,614,790,963,125,130 | Trượt | 99 |
01-03-21 | TT Huế: 919,500,404,286,145,981,292,684, Phú Yên: 513,779,182,277,880,954,813,370 | Ăn 500,404,286 TT Huế | 145 |
28-02-21 | Kon Tum: 335,118,761,399,541,023,419,377, Khánh Hòa: 119,058,027,017,561,128,707,381 | Ăn 023 Kon Tum | 102 |
27-02-21 | Đà Nẵng: 761,734,152,409,455,670,748,897, Quảng Ngãi: 287,949,784,275,183,638,208,047, Đắc Nông: 271,569,518,292,375,004,541,213 | Ăn 734,455 Đà Nẵng | 170 |
26-02-21 | Gia Lai: 328,293,225,743,403,987,691,962, Ninh Thuận: 582,940,390,936,914,146,450,722 | Ăn 328,743,987,293 Gia Lai, Ăn 914 Ninh Thuận | 159 |
25-02-21 | Bình Định: 123,807,295,821,963,054,675,376, Quảng Trị: 345,128,071,036,594,056,044,801, Quảng Bình: 445,226,316,868,107,230,083,348 | Ăn 807,963,675,123,054 Bình Định, Ăn 128 Quảng Trị, Ăn 226,230,083,316 Quảng Bình | 193 |
24-02-21 | Đà Nẵng: 713,807,254,948,144,919,214,420, Khánh Hòa: 273,066,635,968,796,612,150,336 | Ăn 807,713,948,420 Đà Nẵng, Ăn 635,273 Khánh Hòa | 148 |
23-02-21 | Đắc Lắc: 048,847,635,880,213,583,522,318, Quảng Nam: 473,300,522,157,047,351,944,477 | Trượt | 294 |
22-02-21 | TT Huế: 935,247,222,989,856,242,053,873, Phú Yên: 311,375,772,061,702,309,904,102 | Ăn 053,935,242 TT Huế, Ăn 061 Phú Yên | 153 |
21-02-21 | Kon Tum: 531,582,021,560,220,967,847,116, Khánh Hòa: 557,944,289,041,525,143,729,727 | Ăn 727,143,525,041,729 Khánh Hòa | 150 |
20-02-21 | Đà Nẵng: 195,967,340,487,000,329,719,092, Quảng Ngãi: 685,780,748,089,466,576,386,539, Đắc Nông: 062,658,767,439,188,167,634,211 | Trượt | 191 |
19-02-21 | Gia Lai: 745,048,899,394,722,419,308,113, Ninh Thuận: 186,766,997,516,852,938,455,058 | Ăn 419,899,048 Gia Lai, Ăn 938,766,186 Ninh Thuận | 71 |
18-02-21 | Bình Định: 109,806,386,510,888,226,618,448, Quảng Trị: 584,914,650,425,937,268,872,879, Quảng Bình: 656,198,094,437,996,653,096,695 | Ăn 109 Bình Định, Ăn 425,872 Quảng Trị, Ăn 653,437 Quảng Bình | 186 |
17-02-21 | Đà Nẵng: 926,723,994,214,262,422,243,494, Khánh Hòa: 493,160,776,891,664,337,727,450 | Ăn 262,926,214,994,494 Đà Nẵng, Ăn 891,727,337 Khánh Hòa | 217 |
16-02-21 | Đắc Lắc: 194,459,332,756,167,472,286,689, Quảng Nam: 016,853,634,367,322,084,315,440 | Ăn 084,016,440,853,322 Quảng Nam | 180 |
15-02-21 | TT Huế: 146,324,435,655,737,302,315,339, Phú Yên: 523,325,391,039,575,140,036,284 | Ăn 655,315,146,324 TT Huế, Ăn 039,140,575 Phú Yên | 71 |
11-02-21 | Bình Định: 393,343,148,756,600,810,549,596, Quảng Trị: 613,943,147,156,897,152,642,609, Quảng Bình: 290,904,052,218,105,367,000,875 | Ăn 600 Bình Định | 228 |
10-02-21 | Đà Nẵng: 430,579,538,969,115,963,816,521, Khánh Hòa: 032,304,112,804,039,297,859,078 | Ăn 115 Đà Nẵng, Ăn 032,112,039 Khánh Hòa | 145 |
09-02-21 | Đắc Lắc: 530,759,652,802,033,948,009,582, Quảng Nam: 904,607,386,778,467,213,853,328 | Ăn 759 Đắc Lắc, Ăn 213,778 Quảng Nam | 237 |
08-02-21 | TT Huế: 742,312,377,643,081,093,818,483, Phú Yên: 294,047,360,747,391,636,472,380 | Trượt | 230 |
07-02-21 | Kon Tum: 094,797,487,307,179,756,790,917, Khánh Hòa: 814,863,183,901,432,843,480,656 | Ăn 487,307,917,797 Kon Tum | 143 |
06-02-21 | Đà Nẵng: 440,893,072,649,797,724,006,431, Quảng Ngãi: 177,976,119,830,498,510,417,341, Đắc Nông: 181,509,926,007,944,837,187,308 | Ăn 072,440,797 Đà Nẵng, Ăn 119 Quảng Ngãi, Ăn 181,007,308,926,837 Đắc Nông | 80 |
05-02-21 | Gia Lai: 796,601,751,930,515,879,832,417, Ninh Thuận: 449,532,804,518,982,573,544,771 | Ăn 796,515,879,601,930 Gia Lai, Ăn 544 Ninh Thuận | 154 |
04-02-21 | Bình Định: 561,750,272,921,860,669,392,624, Quảng Trị: 736,193,655,415,336,206,866,269, Quảng Bình: 191,482,385,030,445,782,088,845 | Trượt | 165 |
03-02-21 | Đà Nẵng: 776,564,712,627,403,252,142,150, Khánh Hòa: 841,746,048,719,054,593,960,301 | Ăn 627,564,252 Đà Nẵng, Ăn 054,841,746 Khánh Hòa | 177 |
02-02-21 | Đắc Lắc: 154,375,723,075,388,536,698,687, Quảng Nam: 012,094,903,533,690,085,601,803 | Ăn 723,075,536,687,154 Đắc Lắc, Ăn 690,012,533,803 Quảng Nam | 95 |
01-02-21 | TT Huế: 715,352,440,787,698,130,476,749, Phú Yên: 041,866,838,119,660,347,046,186 | Trượt | 245 |
31-01-21 | Kon Tum: 690,129,742,849,980,536,239,324, Khánh Hòa: 981,672,414,253,244,770,019,878 | Trượt | 95 |
30-01-21 | Đà Nẵng: 887,470,888,190,616,580,845,512, Quảng Ngãi: 435,532,351,086,282,962,540,434, Đắc Nông: 699,082,233,830,057,820,430,957 | Ăn 512,616,887,580,470 Đà Nẵng, Ăn 351,532,435,282,086 Quảng Ngãi, Ăn 699,957,830,082 Đắc Nông | 162 |
29-01-21 | Gia Lai: 689,854,587,466,368,773,934,485, Ninh Thuận: 358,437,043,562,794,254,808,240 | Ăn 773,689,485 Gia Lai, Ăn 240,043,437,254,562 Ninh Thuận | 100 |
28-01-21 | Bình Định: 927,585,304,495,635,754,276,447, Quảng Trị: 063,367,631,281,787,005,112,525, Quảng Bình: 162,127,591,301,726,245,463,335 | Ăn 635,754,495,276 Bình Định, Ăn 787 Quảng Trị, Ăn 726 Quảng Bình | 140 |
27-01-21 | Đà Nẵng: 563,968,793,261,347,837,900,286, Khánh Hòa: 702,275,144,469,848,109,447,284 | Trượt | 188 |
26-01-21 | Đắc Lắc: 680,547,395,189,484,909,626,554, Quảng Nam: 361,317,768,204,987,625,229,674 | Ăn 484,680 Đắc Lắc, Ăn 768,229 Quảng Nam | 180 |
25-01-21 | TT Huế: 423,134,327,699,909,222,022,074, Phú Yên: 166,919,602,230,092,339,578,563 | Ăn 074,134,222,699 TT Huế, Ăn 919 Phú Yên | 260 |
24-01-21 | Kon Tum: 507,358,235,281,286,136,360,503, Khánh Hòa: 238,598,749,980,127,763,750,718 | Ăn 238,718,980,750 Khánh Hòa | 97 |
23-01-21 | Đà Nẵng: 789,251,020,958,540,516,684,265, Quảng Ngãi: 292,820,072,003,061,612,128,713, Đắc Nông: 323,154,030,236,230,202,814,033 | Trượt | 199 |
22-01-21 | Gia Lai: 196,165,973,219,032,459,567,624, Ninh Thuận: 142,047,778,538,705,675,600,136 | Ăn 567 Gia Lai, Ăn 047,600,778,136 Ninh Thuận | 249 |
21-01-21 | Bình Định: 926,801,719,681,090,406,767,935, Quảng Trị: 074,700,292,636,852,168,145,180, Quảng Bình: 061,571,381,882,013,826,530,849 | Ăn 168,074,292,636 Quảng Trị | 229 |
20-01-21 | Đà Nẵng: 593,627,453,574,014,837,128,169, Khánh Hòa: 962,545,172,054,455,951,065,490 | Ăn 014 Đà Nẵng | 133 |
19-01-21 | Đắc Lắc: 369,380,006,352,410,452,324,442, Quảng Nam: 816,276,566,663,925,446,566,898 | Trượt | 92 |
18-01-21 | TT Huế: 309,828,108,257,094,544,381,620, Phú Yên: 676,248,719,123,848,736,375,568 | Ăn 108,544,257,828,620 TT Huế, Ăn 568,123,248 Phú Yên | 143 |
17-01-21 | Kon Tum: 810,568,617,594,078,351,681,102, Khánh Hòa: 149,240,037,446,125,840,327,390 | Ăn 568,681 Kon Tum, Ăn 390,125,240 Khánh Hòa | 136 |
16-01-21 | Đà Nẵng: 630,368,695,725,097,985,038,124, Quảng Ngãi: 235,913,381,919,836,685,688,497, Đắc Nông: 865,995,731,784,186,598,274,101 | Ăn 381,685,836,497 Quảng Ngãi, Ăn 784 Đắc Nông | 120 |
15-01-21 | Gia Lai: 931,919,392,968,599,942,106,384, Ninh Thuận: 046,088,907,290,269,758,608,700 | Ăn 290 Ninh Thuận | 51 |
14-01-21 | Bình Định: 083,074,199,346,818,474,209,806, Quảng Trị: 154,765,185,822,040,986,494,694, Quảng Bình: 155,187,067,023,236,869,649,365 | Ăn 818,474,209,074,806 Bình Định, Ăn 187,649 Quảng Bình | 159 |
13-01-21 | Đà Nẵng: 231,228,399,067,379,910,663,269, Khánh Hòa: 716,290,365,565,383,630,340,705 | Ăn 228,269,910 Đà Nẵng, Ăn 705,290,383,340,716 Khánh Hòa | 20 |
12-01-21 | Đắc Lắc: 617,444,596,475,754,807,267,523, Quảng Nam: 761,544,844,736,036,444,001,861 | Ăn 596 Đắc Lắc, Ăn 736 Quảng Nam | 70 |
11-01-21 | TT Huế: 396,271,136,044,195,014,434,361, Phú Yên: 426,189,838,889,727,550,177,882 | Ăn 136,434 TT Huế | 162 |
10-01-21 | Kon Tum: 142,400,237,492,261,769,292,941, Khánh Hòa: 469,619,442,233,211,100,977,723 | Ăn 261,400,142 Kon Tum | 173 |
09-01-21 | Đà Nẵng: 235,237,720,581,539,201,700,816, Quảng Ngãi: 171,416,644,216,474,065,595,396, Đắc Nông: 140,321,738,472,307,857,813,418 | Ăn 140 Đắc Nông | 100 |
08-01-21 | Gia Lai: 992,398,934,506,528,343,858,006, Ninh Thuận: 553,938,073,755,465,550,765,374 | Ăn 992,398,528 Gia Lai | 161 |
07-01-21 | Bình Định: 136,065,850,587,155,068,008,712, Quảng Trị: 730,407,074,181,025,523,853,207, Quảng Bình: 116,551,866,516,480,687,399,095 | Ăn 712,068,008,155,136 Bình Định, Ăn 407 Quảng Trị | 122 |
06-01-21 | Đà Nẵng: 397,550,916,857,574,759,730,076, Khánh Hòa: 924,073,305,935,815,781,069,345 | Ăn 924 Khánh Hòa | 137 |
05-01-21 | Đắc Lắc: 448,191,234,229,218,388,230,533, Quảng Nam: 866,529,940,287,419,179,143,222 | Ăn 448,191,234,230 Đắc Lắc | 144 |
04-01-21 | TT Huế: 797,536,272,593,766,818,644,827, Phú Yên: 656,282,454,957,877,724,632,287 | Ăn 272 TT Huế | 77 |
03-01-21 | Kon Tum: 288,328,781,681,280,506,630,966, Khánh Hòa: 162,341,745,967,711,009,560,767 | Ăn 328,288,630 Kon Tum, Ăn 162,967,711,767,745 Khánh Hòa | 154 |
02-01-21 | Đà Nẵng: 128,548,446,823,635,281,211,818, Quảng Ngãi: 077,337,882,538,205,751,518,405, Đắc Nông: 315,665,443,162,264,494,085,600 | Ăn 635 Đà Nẵng, Ăn 264,494,443 Đắc Nông | 115 |